KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  22  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá rủi ro môi trường do thuốc bảo vệ thực vật thông qua chỉ số tác động môi trường trong canh tác cam tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Nguyễn Ngọc Bình; GVHD: Nguyễn Thị Thanh An . - 2019. - 76 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5057
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 2Đánh giá rủi ro môi trường từ bãi rác Xuân Sơn tại thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Mơ; GVHD: Trần Thị Hương . - 2017. - 67 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13017
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 3Đánh giá rủi ro và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý an toàn lao động tại công ty TNHH cơ khí xây dựng Trường Sơn : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Dung; GVHD: Lê Phú Tuấn . - 2017. - 63 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13092
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 4Giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng hộ sản xuất tại NHNO & PTNT huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. / Võ Tá Minh; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2013. - 121tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2352
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 5Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt - Chi nhánh tiết kiệm Bưu điện : Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế / Lê Đình Hùng; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2018. - viii,109 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4431
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 6Kiểm soát tai biến và rủi ro môi trường / Bế Minh Châu, Trần Thị Hương . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp , 2016. - 160 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21595-GT21604, MV40363-MV40522
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 7Một số giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro trong các nông hộ chăn nuôi gia súc, tập trung trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Trương Đức Hoàn; GVHD: Trần Văn Dư . - 2013. - 94 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2185
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến chất lượng gia công tạo chi tiết cho đồ mộc gia dụng trên máy bào bốn mặt SK - 230. / Lâm Trung Kiên; GVHD: Hoàng Việt . - 2012. - 56tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8217
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 9Nghiên cứu công tác quản lý rủi ro tín dụng ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Quốc Oai - Hà Nội / Nguyễn Thị Dung; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2011. - 42 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7422
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 10Nghiên cứu đánh giá rủi ro và đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn lao động tại cơ sở xăng dầu Yên Sơn, Đô Lương thuộc Tổng công ty xăng dầu Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Trầm; GVHD: Lê Phú Tuấn . - 2017. - 61 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13048
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Bắc Sài Gòn : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Diệp Anh; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2012. - 112 tr.: Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1909
  • Chỉ số phân loại: 338.4
  • 12Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh báo rủi ro do thiên tai lũ, ngập lụt hạ lưu Sông cả / Trần Duy Kiều; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 13. - tr.114 - 118
  • Thông tin xếp giá: BT3648
  • 13Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Phan, Như Quý; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2018. - 80 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4489
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 14Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Hòa Lạc : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Mão; NHDKH: Nguyễn Văn Tuấn . - 2022. - viii,87 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5934
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 15Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam - Chi nhánh khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Phạm Thị Vân; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2020. - viii,111 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5100
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 16Rủi ro trong chăn nuôi gia cầm tại Việt Nam / Mai Thị Huyền, Phạm Thị Dinh, Nguyễn Quang Hà; Người phản biện: Nguyễn Văn Đức . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 17 . - tr.3-10
  • Thông tin xếp giá: BT3933
  • 17Rủi ro và đối phó với rủi ro của các hộ gia đình nông thôn Việt Nam / Nguyễn Thu Trang; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2013. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3 - Kỳ 2. - tr 121-130
  • Thông tin xếp giá: BT2781
  • 18Rủi ro và đối phó với rủi ro trong chăn nuôi lợn của các hộ nông dân ở huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội / Nguyễn Bá Huân: người phản biện: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.110-119
  • Thông tin xếp giá: BT3461
  • 19Software risk management / Barry W. Boehm . - . - Washington : IEEE, 1989. - 500 p. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: NV0368
  • Chỉ số phân loại: 005.1
  • 20Statistical Applications for Environmental Analysis and Risk Assessment / Joseph Ofungwu . - New Jersey : John Wiley & Sons, 2014. - 624 p. : 26 cm
  • Thông tin xếp giá: NV3017
  • Chỉ số phân loại: 363.702
  • 21Thiết kế công trình theo lý thuyết ngẫu nhiên và phân tích độ tin cậy / Mai Văn Công . - In lần thứ nhất. - Hà Nội : Trường Đại học Thủy lợi, 2006. - 145 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24702-TK24706
  • Chỉ số phân loại: 627
  • 22Xây dựng bản đồ rủi ro lũ cho hạ lưu sông Hương, Thừa Thiên - Huế / Lê Văn Nghị, Hoàng Đức Vinh; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 74 - 80
  • Thông tin xếp giá: BT4649