1 | | Đánh giá rủi ro môi trường do thuốc bảo vệ thực vật thông qua chỉ số tác động môi trường trong canh tác cam tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Nguyễn Ngọc Bình; GVHD: Nguyễn Thị Thanh An . - 2019. - 76 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5057 Chỉ số phân loại: 363.7 |
2 | | Đánh giá rủi ro môi trường từ bãi rác Xuân Sơn tại thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Mơ; GVHD: Trần Thị Hương . - 2017. - 67 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13017 Chỉ số phân loại: 363.7 |
3 | | Đánh giá rủi ro và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý an toàn lao động tại công ty TNHH cơ khí xây dựng Trường Sơn : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Dung; GVHD: Lê Phú Tuấn . - 2017. - 63 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13092 Chỉ số phân loại: 363.7 |
4 | | Giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng hộ sản xuất tại NHNO & PTNT huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. / Võ Tá Minh; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2013. - 121tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2352 Chỉ số phân loại: 338.1 |
5 | | Hoàn thiện công tác quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt - Chi nhánh tiết kiệm Bưu điện : Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế / Lê Đình Hùng; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2018. - viii,109 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4431 Chỉ số phân loại: 330.068 |
6 | | Kiểm soát tai biến và rủi ro môi trường / Bế Minh Châu, Trần Thị Hương . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp , 2016. - 160 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21595-GT21604, MV40363-MV40522 Chỉ số phân loại: 363.7 |
7 | | Một số giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro trong các nông hộ chăn nuôi gia súc, tập trung trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Trương Đức Hoàn; GVHD: Trần Văn Dư . - 2013. - 94 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2185 Chỉ số phân loại: 338.1 |
8 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến chất lượng gia công tạo chi tiết cho đồ mộc gia dụng trên máy bào bốn mặt SK - 230. / Lâm Trung Kiên; GVHD: Hoàng Việt . - 2012. - 56tr.; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8217 Chỉ số phân loại: 657 |
9 | | Nghiên cứu công tác quản lý rủi ro tín dụng ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Quốc Oai - Hà Nội / Nguyễn Thị Dung; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2011. - 42 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7422 Chỉ số phân loại: 657 |
10 | | Nghiên cứu đánh giá rủi ro và đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn lao động tại cơ sở xăng dầu Yên Sơn, Đô Lương thuộc Tổng công ty xăng dầu Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Trầm; GVHD: Lê Phú Tuấn . - 2017. - 61 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13048 Chỉ số phân loại: 363.7 |
11 | | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Bắc Sài Gòn : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Diệp Anh; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2012. - 112 tr.: Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1909 Chỉ số phân loại: 338.4 |
12 | | Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh báo rủi ro do thiên tai lũ, ngập lụt hạ lưu Sông cả / Trần Duy Kiều; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 13. - tr.114 - 118 Thông tin xếp giá: BT3648 |
13 | | Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Phan, Như Quý; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2018. - 80 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4489 Chỉ số phân loại: 330.068 |
14 | | Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Hòa Lạc : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Mão; NHDKH: Nguyễn Văn Tuấn . - 2022. - viii,87 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5934 Chỉ số phân loại: 330.068 |
15 | | Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam - Chi nhánh khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Phạm Thị Vân; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2020. - viii,111 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5100 Chỉ số phân loại: 330.068 |
16 | | Rủi ro trong chăn nuôi gia cầm tại Việt Nam / Mai Thị Huyền, Phạm Thị Dinh, Nguyễn Quang Hà; Người phản biện: Nguyễn Văn Đức . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 17 . - tr.3-10 Thông tin xếp giá: BT3933 |
17 | | Rủi ro và đối phó với rủi ro của các hộ gia đình nông thôn Việt Nam / Nguyễn Thu Trang; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2013. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3 - Kỳ 2. - tr 121-130 Thông tin xếp giá: BT2781 |
18 | | Rủi ro và đối phó với rủi ro trong chăn nuôi lợn của các hộ nông dân ở huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội / Nguyễn Bá Huân: người phản biện: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.110-119 Thông tin xếp giá: BT3461 |
19 | | Software risk management / Barry W. Boehm . - . - Washington : IEEE, 1989. - 500 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV0368 Chỉ số phân loại: 005.1 |
20 | | Statistical Applications for Environmental Analysis and Risk Assessment / Joseph Ofungwu . - New Jersey : John Wiley & Sons, 2014. - 624 p. : 26 cm Thông tin xếp giá: NV3017 Chỉ số phân loại: 363.702 |
21 | | Thiết kế công trình theo lý thuyết ngẫu nhiên và phân tích độ tin cậy / Mai Văn Công . - In lần thứ nhất. - Hà Nội : Trường Đại học Thủy lợi, 2006. - 145 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: TK24702-TK24706 Chỉ số phân loại: 627 |
22 | | Xây dựng bản đồ rủi ro lũ cho hạ lưu sông Hương, Thừa Thiên - Huế / Lê Văn Nghị, Hoàng Đức Vinh; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 74 - 80 Thông tin xếp giá: BT4649 |